Thành tích nhà trường
NĂM HỌC 2014 – 2015
I. GIÁO VIÊN
– GVDG cấp trường: 13 (không tổ chức thi cấp tỉnh).
– “Bài giảng tích hợp”: cấp trường: 04 giải, cấp tỉnh: 01 giải.
– Danh hiệu thi đua – khen thưởng: Đề nghị:
+ Trường: Tập thể lao động xuất sắc.
+ Tổ: Tập thể lao động tiên tiến: 04; Sở GD-ĐT khen: 02.
+ CSTĐ cấp tỉnh: 01; CSTĐ cơ sở: 12.
+ UBND tỉnh khen: 01; Sở GD-ĐT khen: 12.
+ Lao động tiên tiến: 77/ 80.
II. HỌC SINH
– Học sinh giỏi các cấp
+ Cấp trường: 166 (Văn hóa: 119; MTCT: 29; Vi-Olympic: 8; IOE: 10).
+ Cấp tỉnh: 25, trong đó lần đầu tiên nhà trường có 01 giải I môn Ngữ văn lớp 12 (điểm cao thứ 2 toàn tỉnh); 01 giải I thi Vi-Olympic lớp 10 (điểm cao nhất tỉnh) và giải nhất toàn đoàn; 01 học sinh tham gia thi quốc gia Vi-Olympic lớp 11.
– Hội thao Quốc phòng: 3 (01 giải I toàn năng, 01 giải nhì và 01 giải KK).
– Kết quả học tập – rèn luyện
+ Học lực: Giỏi: 40 (4,1%); Khá: 337 (34,6%); TB: 476 (48,8%); Yếu: 122 (12,5%).
+ Hạnh kiểm: Tốt: 657 (67,4%); Khá: 243 (24,9%); TB: 74 (7,6%); Yếu: 1 (0,1%).
– Danh hiệu thi đua
+ Học sinh giỏi CN: 40 (4,1%); HSTT CN: 337 (34,6%).
+ Tập thể lớp tiên tiến: 7 (24,1%).
III-DANH SÁCH HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH
TT | HỌ VÀ TÊN | LỚP | GIẢI/ MÔN | GHI CHÚ |
1 | LÊ THỊ THỦY VÂN | 12 | Nhất/ Văn | Điểm cao nhì tỉnh |
2 | LÊ TUẤN BỬU | 12 | Ba/ Sử | |
3 | NGÔ THỊ KIM | 12 | Ba/ Sử | |
4 | VÕ ĐÌNH CHƯƠNG | 12 | KK/ Sử | |
5 | ĐẶNG T. HƯƠNG GIANG | 12 | KK/ Sử | |
6 | PHẠM VĂN CANH | 12 | KK/ Địa | |
7 | NGUYỄN HOÀNG NHƯ Ý | 12 | KK/ Địa | |
8 | TRẦN NHƯ Ý | 12 | KK/ Địa | |
9 | PHẠM THỊ TRÀ MY | 11 | Nhì/ Sử | |
10 | NGUYỄN ĐẠI TH. NGUỒN | 11 | Ba/ Văn | |
11 | TRẦN HOÀI NAM | 11 | Ba/ Toán | |
12 | PHẠM VĂN TIỀN | 11 | KK/ Lý | |
13 | ĐẶNG HỒNG LOAN | 11 | KK/ Địa | |
14 | PHẠM THỊ NỞ | 11 | KK/ Địa | |
15 | NGUYỄN T. HỒNG LIÊN | 11 | KK/ Sử | |
16 | VÕ VĂN HÙNG | 10 | Nhất/ Vi-O | Điểm cao nhất tỉnh |
17 | NGUYỄN THỊ LINH | 10 | Nhì/ Vi-O | |
18 | LÊ NGÔ HỒNG LINH | 10 | Nhì/ Vi-O | |
19 | TRẦN HOÀI NAM | 11 | Ba/ Vi-O | |
20 | TIÊU VĂN CẦN | 12 | KK/MTCT (Lý) | |
21 | ĐẶNG THỊ KIM SÂM | 10 | KK/ IOE | |
22 | HUỲNH BÍCH TRÀ | 11 | KK/ IOE | |
23 | ĐỖ NG. HỒNG KÔNG | 12 | Nhất/ QP-AN | |
24 | ĐỖ NG. HỒNG KÔNG | 12 | Nhì/ QP-AN | |
25 | NGUYỄN VĂN BIN | 11 | KK/ QP-AN |